Chưa trực tuyến  QUY TRÌNH ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI MỨC VỐN ĐIỀU LỆ CỦA QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN (8.2, 8.5: ISO 9001:2015)

Ký hiệu thủ tục: TLHĐQTDND 42
Lượt xem: 477
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

TTGSNH - NHNN chi nhánh 

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Cấp phép thanh lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân
Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết


20 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.


Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Lệ phí


100.000 đồng


Phí


Không


Căn cứ pháp lý


- Luật các tổ chức tín dụng ngày 16/6/2010 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng ngày 20/11/2017.



- Thông tư số 150/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp quyết định thành lập và hoạt động của tổ chức tín dụng, quyết định thành lập chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng, quyết định hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán cho các tổ chức không phải là ngân hàng.



- Thông tư 21/2019/TT-NHNN ngày 14/11/2019 của Thống đốc NHNN sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân và quỹ bảo đảm an toàn hệ thống quỹ tín dụng nhân dân​.



- Thông tư số 05/2018/TT-NHNN ngày 12/03/2018 của Thống đốc NHNN quy định về hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận những thay đổi, danh sách dự kiến bầu, bổ nhiệm nhân sự của tổ chức tín dụng là hợp tác xã.



- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC.



- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC.



- Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Thống đốc NHNN Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC của NHNN.


TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thay đổi mức VĐL của QTDND

QTDND

Bộ phận một cửa  

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ

B2

Kiểm tra hồ sơ

a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ.

+ Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc).

b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên.

Bộ phận một cửa

 

 

 

 

 

 

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 

Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ

Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

B3

Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử).

(Theo Quy chế một cửa; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN).

Văn thư

0,5 ngày làm việc 

 

B4

Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển TTGSNH.

Chánh thanh tra (hoặc Phó Chánh thanh tra khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý.

Lãnh đạo chi nhánh

Chánh/Phó Chánh TTGSNH

Công chức được phân công

B5

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định:

a) Tính hợp pháp của hồ sơ.

  b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý.

2. Xử lý kết quả thẩm định

a) Trường hợp hồ sơ không đảm bảo, thông báo cho QTDND bằng văn bản và nêu rõ lý do.

b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6).

Công chức và lãnh đạo TTGSNH

 

16,5 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản phúc đáp

 

B6

Tham mưu Quyết định điều chỉnh, bổ sung Giấy phép, chuyển lãnh đạo phòng.

Công chức được phân công

01 ngày làm việc

Quyết định bản dự thảo  

B7

Kiểm tra nội dung dự thảo quyết định:

- Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo TTGSNH thông qua văn bản và chuyển bước 8.

- Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6.

Lãnh đạo TTGSNH

 

 

01 ngày làm việc

 

 

Quyết định được lãnh đạo TTGSNH thông qua

 

B8

Phê duyệt quyết định:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt quyết định và ban hành.

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên quyết định và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7).

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, TTGSNH có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến QTDND.    

Lãnh đạo Chi nhánh

01 ngày làm việc

 

Quyết định được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt

Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả

B9

Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định.

- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư)

- TTGSNH

Sau tiếp nhận quyết định    

Quyết định được vào số, đóng dấu, phát hành

 

Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ

Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam

 

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Văn bản đề nghị chấp thuận thay đổi mức VĐL của QTDND, trong đó tối thiểu bao gồm các nội dung sau: (i) Mức VĐL hiện tại; (ii) Mức VĐL dự kiến thay đổi; (iii) Lý do và sự cần thiết của việc thay đổi mức VĐL.

x

 

Phương án tăng mức VĐL bao gồm tối thiểu các nội dung: (i) Nguồn sử dụng để bổ sung VĐL; (ii) Nguồn sử dụng để hoàn trả vốn góp cho thành viên và mức độ đáp ứng các điều kiện để hoàn trả vốn góp cho thành viên (nếu có).

x

 

Phương án giảm mức VĐL bao gồm tối thiểu các nội dung: (i) Nguồn sử dụng để bổ sung VĐL (nếu có); (ii) Nguồn sử dụng để hoàn trả vốn góp cho thành viên và mức độ đáp ứng các điều kiện để hoàn trả vốn góp cho thành viên; (iii) Thời gian dự kiến hoàn thành việc giảm VĐL.

x

 

Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc thay đổi mức VĐL. Trường hợp đề nghị chấp thuận giảm mức VĐL, mức VĐL đề nghị giảm phải phù hợp với các quy định của pháp luật về vốn pháp định và có các phương án đảm bảo quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của QTDND.

x

 

Danh sách thành viên góp vốn và dự kiến được hoàn trả vốn trong năm theo Phụ lục số 01a (ban hành kèm theo Thông tư số 05/2018/TT-NHNN được sửa đổi, bổ sung) có xác nhận của QTDND.

x

 

Nghị quyết của Đại hội thành viên thông qua danh sách kết nạp thành viên mới, cho thành viên ra khỏi QTDND; quyết định khai trừ thành viên.

x

 

 

File mẫu:

Không