Một phần (Trực tuyến)  Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (DIEU14-QD18)

Ký hiệu thủ tục: 1.002040.000.00.00.H58
Lượt xem: 3114
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Tài nguyên và Môi trường

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 5 - 02733.993846); địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.

Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

Lĩnh vực Đất đai
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp

  • 20 Ngày


    - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.



  • Trực tuyến

  • 20 Ngày


    - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.



  • Dịch vụ bưu chính

  • 20 Ngày


    - Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.



Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tài sản khác gắn liền với đất


  • Quyết định cho thuê đất


  • Hợp đồng cho thuê đất


  • Quyết định giao đất

Lệ phí


* Lệ phí cấp giấy chứng nhận:



- Đối tượng tổ chức:



+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 500.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 400.000 đồng/1 giấy (xã).



+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chỉ có quyền sử dụng đất): 100.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 80.000 đồng/1 giấy (xã).



+ Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 320.000 đồng/1 giấy (xã).



- Đối tượng cá nhân (người Việt Nam định cư ở nước ngoài):



+ Chỉ có quyền sử dụng đất: 25.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 20.000 đồng/1 giấy (xã).



+ Cấp bổ sung tài sản: 75.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 60.000 đồng/1 giấy (xã).



+ Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất: 100.000 đồng/1 giấy (phường, thị trấn) hoặc 80.000 đồng/1 giấy (xã).



* Đối tượng miễn thu phí, lệ phí:



- Cấp đổi theo chủ trương nhà nước;



- Cấp đổi do điều chỉnh diện tích đất đối với trường hợp nhà nước thu hồi đất, dân hiến đất để xây dựng các công trình công cộng, phúc lợi xã hội;



- Người khuyết tật;



- Người có công với cách mạng.



* Đối tượng giảm thu phí, lệ phí:



- Người cao tuổi: mức thu bằng 50% mức thu quy định như trên;



- Hộ nghèo: mức thu bằng 50% mức thu quy định như trên.



* Đối tượng giảm thu phí:



 Hộ cận nghèo: mức thu bằng 50% mức thu quy định như trên.


Phí


* Phí thẩm định:



- Đối tượng tổ chức:



+ Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu:



++ Theo hình thức trực tiếp: 890.000 đồng/hồ sơ (Đất); 959.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 1.200.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



++ Theo hình thức trực tuyến: 860.000 đồng/hồ sơ (Đất); 928.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 1.160.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



- Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận lần đầu:



++ Theo hình thức trực tiếp: 738.000 đồng/hồ sơ (Đất); 696.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 929.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



++ Theo hình thức trực tuyến: 728.000 đồng/hồ sơ (Đất); 687.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 916.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



+ Đăng ký biến động đất đai (bao gồm cấp mới):



++ Theo hình thức trực tiếp: 923.000 đồng/hồ sơ (Đất); 905.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 954.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



++ Theo hình thức trực tuyến: 915.000 đồng/hồ sơ (Đất); 898.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 946.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



- Đối tượng cá nhân



+ Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu:



++ Theo hình thức trực tiếp: 316.000 đồng/hồ sơ (Đất); 388.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 477.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



++ Theo hình thức trực tuyến: 306.000 đồng/hồ sơ (Đất); 375.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 464.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



+ Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận lần đầu:



++ Theo hình thức trực tiếp: 220.000 đồng/hồ sơ (Đất); 278.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 338.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



++ Theo hình thức trực tuyến: 215.000 đồng/hồ sơ (Đất); 272.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 330.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



+ Đăng ký biến động đất đai (bao gồm cấp mới):



++ Theo hình thức trực tiếp: 330.000 đồng/hồ sơ (Đất); 388.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 485.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



++ Theo hình thức trực tuyến: 325.000 đồng/hồ sơ (Đất); 383.000 đồng/hồ sơ (tài sản); 479.000 đồng/hồ sơ (Đất + tài sản).



 


Căn cứ pháp lý



  • Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai Số: 01/2017/NĐ-CP





  • Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13





  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Số: 43/2014/NĐ-CP





  • Thông tư 30/2014/TT-BTNMT Số: 30/2014/TT-BTNMT





  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Số: 14/2020/NQ-HĐND





  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Số: 10/2022/NQ-HĐND





  • Quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Số: 04/2023/NQ-HĐND



  • Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất; ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.

  • Người được giao đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất, người được thuê đất nộp tiền thuê đất.

  • Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

  • Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức giao đất trên thực địa và trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được giao đất, cho thuê đất.

  • Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tôn giáo đối với trường hợp xin giao đất cho cơ sở tôn giáo.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Bản sao báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Bản sao bản thuyết minh dự án đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư.   Bản chính: 0 Bản sao: 1
Trích lục bản đồ địa chính thửa đất hoặc trích đo chính thửa đất (Sở tài nguyên và môi trường có trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ địa chính thửa đất đối với những nơi đã có bản đồ địa chính hoặc thực hiện trích đó địa chính thửa đất theo yêu cầu của người xin giao đất, thuê đất).   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; văn bản thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để cho thuê hoặc để bán kết hợp cho thuê theo quy định của pháp luật về nhà ở; dự án đầu tư kinh doanh bất động sản gắn với quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản; dự án sản xuất, kinh doanh không sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước.   Bản chính: 1 Bản sao: 0
Đơn xin giao đất, cho thuê đất   Bản chính: 1 Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn xin giao đất, cho thuê đất Tải về
  • Hợp đồng cho thuê đất Tải về
  • Đơn xin giao đất, cho thuê đất,chuyển mục đích sử dụng đất (MS01-TT30/2014-BTNMT) Tải về

Không