h1

h2

h3

h4


CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 1.010727.000.00.00.H58 Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
2 1.004232.000.00.00.H58 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm Tài nguyên nước
3 1.010728.000.00.00.H58 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
4 1.011517.000.00.00.H58 Đăng ký khai thác nước dưới đất Tài nguyên nước
5 1.004223.000.00.00.H58 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm Tài nguyên nước
6 1.004179.000.00.00.H58 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm Tài nguyên nước
7 1.010729.000.00.00.H58 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) Môi trường
8 1.010730.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Môi trường
9 1.004228.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm Tài nguyên nước
10 1.004211.000.00.00.H58 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm Tài nguyên nước
11 1.010733.000.00.00.H58 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) Môi trường
12 1.004167.000.00.00.H58 Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm Tài nguyên nước
13 1.000824.000.00.00.H58 Cấp lại giấy phép tài nguyên nước Tài nguyên nước
14 1.000705.000.00.00.H58 Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) Biển và hải đảo
15 1.000942.000.00.00.H58 Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) Biển và hải đảo